1. Thông số kỹ thuật
– 6.000 mA, 60.00 mA, 600.0 mA, 6.000 A, 60.00 A, 200.0 A, 6 dải, True RMS
– Độ chính xác 45Hz-400Hz: ±1.0%rdg ±5dgt (6.000mA~6.000A), ±1.5%rdg±5dgt (60.00A, 200.0A)
– Độ chính xác 15Hz-45Hz, 400Hz-2kHz: ±2.0%rdg ±5dgt
– Dải độ- chính xác xác định: 0.060mA~200.0A
– Dải điện áp AC: N/A
– Dải tần số: 15.0Hz~2000Hz
– Hệ số đỉnh Crest: 3 (ngoài dải 200.0A), 1.5 (dải 200.0A)
– Chức năng chọn lọc: Tần số cắt: 180Hz ± 30Hz tại chế độ bộ lọc BẬT (-3dB)
– Chức năng đầu ra: RMS (đầu ra giá trị RMS), WAVE (đầu ra dạng sóng)
– Màn hình: Tốc độ làm mới màn hình: 5 lần/s
– Nguồn cấp:- Pin kiềm AA (LR6) ×2
– Bộ AC Adapter Z1013 (5V DC, 2.6A)
Đường kính ngàm: φ 40 mm (1.57 in.)
Kích thước và khối lượng: 64 mm (2.52 in) W × 233 mm (9.17 in) H × 37mm (1.46 in) D, 400 g (14.1 oz.)
2. Đặc điểm.
– Gọng kìm mảnh giúp bạn làm việc dễ dàng
– Đường kính lõi gọng kìm φ40 mm
– Dù có thân máy nhỏ gọn, nhưng đường kính lõi gọng kìm của CM4002 lên đến φ40 mm.
– Đo mọi thứ, từ dòng rò đến dòng tải
– Xác định hiện tượng GFCI gián đoạn và RCD ngắt để ngăn chặn thời gian dừng hoạt động ngoài dự kiến của thiết bị bằng cách kiểm tra dòng rò đất
3. Ứng dụng
– Hioki CM4003 được dùng trong công nghiệp.
Reviews
There are no reviews yet.